meal ticket Thành ngữ, tục ngữ
meal ticket
meal ticket
A person or thing depended on as a source of income, as in Magic Johnson was a real meal ticket for his team, or Her interpersonal skills will be her meal ticket when she goes into sales. This metaphoric expression alludes to the earlier practice of handing out tickets that entitle their holder to a meal. [Early 1900s] phiếu ăn
Một người hoặc vật được sử dụng để cung cấp thu nhập tài chính vĩnh viễn. Công chuyện kinh doanh mới này được đánh giá là vé ăn của tôi, nhưng nó khiến tui tốn nhiều trước hơn số trước tôi kiếm được. Là một người mẫu, khuôn mặt của tui là tấm vé ăn uống của tôi, vì vậy tui không thể có bất kỳ khuyết điểm nào !. Xem thêm: bữa ăn, vé phiếu ăn
Một người hoặc vật phụ thuộc vào nguồn thu nhập, như trong Magic Johnson là một vé ăn thực sự cho nhóm của anh ấy, hoặc Kỹ năng giao tiếp giữa các cá nhân của cô ấy sẽ là vé ăn khi cô ấy đi vào bán hàng. Cách diễn đạt ẩn dụ này đen tối chỉ đến chuyện phát vé trước đó cho phép người sở có họ dùng bữa. [Đầu những năm 1900]. Xem thêm: bữa ăn, vé phiếu ăn
Nếu bạn mô tả một thứ gì đó hoặc ai đó như một phiếu ăn uống, bạn có nghĩa rằng họ là một cách để nhận được tất cả số trước mà bạn cần trong suốt cuộc đời của mình. Bằng cấp chưa bao giờ là một vé ăn, nhưng suy thoái kinh tế đang khiến cuộc sống của những sinh viên tốt nghề trở nên khó khăn hơn bao giờ hết. Anh ấy rất giàu có. Tôi nghĩ cô ấy xem anh ấy như một tấm vé ăn cả đời .. Xem thêm: bữa ăn, vé a ˈmeal
(không chính thức) một người hoặc một thứ mà bạn chỉ xem như một nguồn trước và thức ăn: Anh ấy ngờ rằng anh chỉ là vé ăn cho cô. ♢ Tôi hy vọng cây đàn guitar sẽ trở thành vé ăn của tui .. Xem thêm: bữa ăn, vé phiếu ăn
Nguồn hỗ trợ tài chính, đặc biệt là từ một người khác giới. Việc chuyển đổi từ một tấm vé theo nghĩa đen cho phép một người đến một bữa ăn trong nhà hàng hoặc cơ sở khác diễn ra vào khoảng năm 1900. Lúc đầu, nó được sử dụng chủ yếu cho một người bán đường, nhưng theo thời (gian) gian nó vừa được mở rộng. Vì vậy, vào ngày 22 tháng 5 năm 1949, New York Times vừa đăng nó, “Người đàn ông và Siêu nhân [vở kịch]. . . là tiêu đề của vé ăn hiện tại của [diễn viên] Maurice Evans. ”. Xem thêm: bữa ăn, vé máy bay. Xem thêm:
An meal ticket idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with meal ticket, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ meal ticket